Từ điển Thiều Chửu
弗 - phất
① Chẳng, như phi nghĩa phất vi 非議弗為 chẳng phải nghĩa chẳng làm. ||② Trừ đi. ||③ Một nguyên tố hóa học, dịch âm chữ Flourine.

Từ điển Trần Văn Chánh
弗 - phất
(văn) ① Không (= 不 + 之): 以兄之室爲不義之室而弗居也 Cho nhà của người anh là nhà phi nghĩa mà không ở (Luận hoành); ② Không, chẳng (dùng như 不, bộ 一): 長安諸公莫弗稱之 Các nhân sĩ ở Trường An không ai là không khen ngợi ông ta (Sử kí); 武帝弗之信 Võ đế không tin điều đó (Nam sử); ③ Trừ đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
弗 - phất
Chẳng. Đừng. Không được.